Cung Phúc và Mộ phần

sưu tầm
Xem cung Phúc có phnquan trng biếtmình nh hưởngphúc đc đinào, m phn v y rasao. Đu tùy thucvào phúc đc thc tếca v y, li xemphn m, nếu như  cuc đt đp khác vicuc đt lc lõng. Trong vic này, có vai trò ca vòng Tràng Sinh. Nhưng xin m đutrình bày t các chính tinh đ có s liêntc.





Vì m phn thìcó th di di,cho nên đa hình m trong lá slà đa hình ban đu khi chôn ct (theo phong tc không citáng) hay đa hình khi ci táng đutiên. Ví như cuc đt lc m, có thdi chuyn đến nơi đc đ hơn, thì tt nhiên smnh có sci thin. 
Các sao trong cung Phúc có ý nghĩa v
 đi tiên t(my đitính c bao gm c đimình, nhưông ni là t 3 đi), cũng như ý nghĩa hình th hiu hết hình thcung Phúc, nên có kiến thc vphong thy nht đnh. 

I.                Cácsao chính tinh: 
1. T
 Vi: 
- M
 thượng t (t c h, chih). Nếuhãm: vin t, cókhi là t xa xôi hingia phkhông cho biết srõ ràng được.Dương m
- Có s
ơn khí khá ln, tùy vùng mà đnh đot, nếu là vùng sơn cước, t có khí tt sơn to ln triu li, nếu trung du, đi núi vaphi, cũng có sơn phong ch cht ca vùngy,nếu xét bình đa thì có Thykhí triu t, vàcó ch đt khi vì theo phong thy thì "cao nht thn visơn",nghĩa là có g đt ni dy, khá rõ va bàn bàng phng chung quanh. M có sơn rõ rt thìsơn đó thuc ThTinh. 
+ T
 đc đa, không có cách xu xâm phm:m t đãxa mà còn phát. 
+ T
 gpKĐHLKK: m tht lc, hoc có người "chôn ké" cut bên m.Nếu m tht lc, cóLc sát mà có thêm Tun Trit:tìm li được. 
+ T
 ng Trit: mt m, chếtkhông ch chôn, hay sa vào hoang đa. 
+ T
 Mão Du: m đ cnh đnchùa, th t, haychôn đt chùa. 
2. Liêm trinh: 
- M
 7,8 đi,thuc v caot (có nhà cho m chú, bác không ph biến) 
- Đ
t Hatinh, vùng núi thì sơn cao, nhn, ngn lm chm (nếuthêm Ha Tinh hay các sao Ha càng rõ). V bình đa:đt khô, ggh, có màu vàng đ, ni cao.Dương m
+Liêm g
p Tn,hay Tướng: m đc đa. 
+ Liêm ng
 Sát, Phá, kiêm haosát tinh: m đt bhoang vu, ít coi sóc.
3. Thiên Đ
ng: 
- M
 t 4 đi. Đc đa, cách đp:3 đi. 
- M
 đ đt bình đa,li có thykhí (nước), tượng trưng: ch đt lõm(đê nht thn vithy), kinh nghim đa phncho thy có nước thc s gn m. V đng bng: chôn đtthp. Vtrung du, min núi: đt bình nguyên, ri rác tinh phong thp nh thuc vThy Tinh (unnếp lòng vòng). Dương m
4. Vũ Khúc: 
- T
 5 đi. 
- Đ
t cao ráo,khô, thóang đãng, hơi trng, nikhum khum. Vùng đinúi: núi cao, mmtròn tra, trông như chõ, như chuông, li ging như ngn. Dương m
+ Vũ - Tri
t: hành l khùng khuỳnh quanh m: ý nói có đường đi unkhúc bên cnh. 
+ Vũ ng
 Tham Khoa: đt phát anh hùng, h nhiu tayanh hào. 
+ Vũ - Tham: phát v
 võ,đi xa càng phát. 
+ G
p Kình Đà KHình Khc Hư: cuc đt hng. 
+ Tu
n - Trit- Phá: cuc đt không toàn vn, nhưng phát th côngkĩ thut hay tay. 
5. Thái D
ương: 
- M
 ông (3 đi),hãm: 4 (ông c). Sách bàn thêm, nếu ông còn thì có đc đa vn là ông c;nếu miếu đa, không sát tinh: m cha, đngthi phithân chinh đến khu vc nghĩa đaxem có phi m tcphát hay không, mi cóth quyết. 
- Đ
t bng phng, quang đãng, phương kì,thuc dương long dương hướng.Thy Dương m
+ Tu
n trit: đt hoang lc.
+ Hóa K
: chôn sai thế, sai hướng. 
6. Thiên C
ơ: 
- 6 đ
i. 
- Đ
t phát mc,c cây xanh tươi. Dương m. Đtbình nguyên. 
+ C
ơ - Trit - Toái: hu mcxiên (tinh phong hình Mc đâmchĩa sai hướng v sau m) h hay hn chết chóc, gđè, ngã cây, ngã lu, v hncũng rt cn thn. 
+Thai D
ưỡng Cái Hng:phát. 
+ D
ương Đà: hết phát. 
7. Thiên Ph
: 
- M
 t(đóan như T Vi). Hãm: vin tkhông xác đnh. 
- Cu
c đt ln. Vùng núi: cuc t sơn. Không nht thiết Th Tinh. Cũng dương m
Cách c
c: xem như T Vi. 
8. Thái âm: 
- M
 bà ni. Miếu (m đã mt) + quan sát thc đa tc phát: mm
- Phúc phát ch
 ng dngcho ngành thúc (chi dưới),người em, và người thuc mnh Kim hay sao Kim th Mnh. 
- Đ
t uncong, chy dài, phì mãn, hình như cp mày (bán nguyt), cuc đt trong mtthường hay mtphong thy đu thy hutình, mĩ miu. Âm long, âm hướng. 
+ Tu
n Trit:hoang vu, lc lõng. 
+ K
: chôn sai cách cc, úng thy.
+ Kh
c Hư Đà Kình Hình Khay lc Không Vong: phù hoa gi to, ch sinh ra ngườiưa phù phiếm,văn chương sáo rng, có xu hướng đngbóng mê tín, mt kém, thc chtkhông phát. 
9. Tham lang: 
- 6 đ
i. Lcnhàn: 7 
- Đ
t khuynhình (con chó), tccũng mc tinh. Scđen. Nhiu cây c.Vùng núi: tinh phong cao dày, mchình (dù Tham Lang thuc Thy) 
- Tham Vũ Khoa Quy
n: m phát, song toàn văn võ. 
- Ng
 T, Vũ:phát hay lm. 
- Không - Ki
ếp hay Tun Trit:cao thp không đu,ln nhn, mch b ct, nhưngkhông tác ha ghê gmgì. 
- Ng
 Liêm: xương ct đã hư nát ri, thm chí mchôn tượng trưng, hoc m đ đt rthung him, đáng ngi.
10. C
 Môn: 
- 7 đ
i. 
- Bình đ
a: đtvuông vc như gii chiếu, sc đt vàng. Cao nguyên: đi núi vuông vc, mm bng. Thường gn công s,công trình công. 
11. Thiên t
ướng: 
- 5 đ
i. 
 đâu cũng vu thuc đt bng phng và cao, cuc đttrông như cái n (con duc). 
N
ếu không hãm đu là m phn chôn ctđúng hướng đúng v.
+ Ng
 Phá Trit:xương tiu ln ln c đt xu, hư nát. 
12. Thiên L
ương: 
- 7, 8 đ
i. 
- Đ
t ri rc khô n,pha cát si. Đc, không bxâm phm: m phn chôn kit có hu chm rt tt (Chm:"gi", chnày viết rt ging ch Tr "thoi dt vi"nhưng không phi ch y). Đây là 1 cách m đp. Tt c miếu vượng đc hãm: đtcó hình xà (không phi xàlà "rn" mà là "xànhà" (thượng lương): có g đt ni chydài. 
13. Th
t sát: 
- mà xa đ
i (cũng 7, 8 đi). 
- đ
t khô, nóng, sc đ, cuc đttròn thng và dài. Kim hình kiêm Ha. 
+ Sát - Phá - Ph
c ng Trit:gây nên ha chiến chinh (ttrn) cho con cháu. 
+ Cùng T
 vi - Khoa - Quyn: long hchu phc, h ln hơn long, ch phát vvõ, anh hùng. 
+ Không, Ki
ếp, Đà, Diêu, Tuế: ch có t thanh long, nghèo hèn, h hiếm người. 
14. Phá Quân: 
- xa đ
i. 
- đ
t tn lc, hình thvô đch, sơn phong khó hin như thù ti mãtích, hay b st l. Xếp vào Thytinh bên phong thy. 
+ Tri
t - Phá: mven đường, gi là"l bàng m".
II.             Trungtinh: 
1. Văn X
ương: đt cng,hình tròn 
2. Văn Khúc: th
y đáo đường (thy lượn quanh m)
4. Thiên Khôi: hình mũ, n
i cao, hình đu người.Phát văn. 
5. Thiên Vi
t: đt hình búa rìu, phát võ. 
Các sao trên đ
u ch v m t 3 đi (ông ni),nếu t tp đông đKhôi Vit Xương Khúc: ông ni đ phúc to, nhà y con cháu khiến tông đường rng r
6. Văn Tinh: m
 có bút sơn, thường làbút hc vn hơn là bút phùthy. 
7. T
 phù - Hu bt: đt va phi không cao, không có đi núi to ln,hình như vành khăn vn đungày xưa, hay đi núi lm nh bé. 
8. L
c Tn: vuông vn cân phương, sáchnói cuc đt thương kh (kho) 
9. Hóa L
c: HìnhC, hình Thương Kh. Có sách nhn nhm"Thương" (kho)này vi binh khí (lưỡi thương: 1 loibinh khí hay thytrong Tam Quc). 
10. Hóa Khoa: cu
c đt cóbng. 
11. Hóa Quy
n: cuc đt có"an bn" (tc yên nga),có người đã lưu truyn là"văn bn" là không hiu hình gì, có nh do nghe nhm.
12. Kình D
ương
- M
 có cách voi phc. Đc: cóbút sơn loi tt. Ch phát khoa bng, ăn hcthành tài. Hãm: tinh phong dòm ngó tc như con chó đá(thch đukhuyn) tc mm nhn lm chm chu chcvào, hay gây s va chm và khó khăn, có khi hay phát nhng "tài l" như phù thy, đo sĩ, mê điuhuyn hoc (vínhư phát cácông nói ra các đo rt kì quc),cũng có khi phát bút ha sĩ,tr dư là h tàivăn bt mãn, thi khó đu, bt đc chí. 
- Có thêm H
a Linh Tu: bút này mi là hay và sinh văn tài hay ch lm. 
- H
ng Loan, Kình dương: thế đt màyngài (nga mi) tc bánnguyt. Gi là"nga mi tác án" 
- Kình hay Đà ng
Không: có m đo táng, tclà có m chôn trm(người khác ké trm) 
13. Đà La: hình răng l
ược, pha cát. 
- Đà ng
 M, Dưỡng (đ.c): có người đ trm m 
- tùy chính tinh, n
ếuhãm, hoc gia Không Kiếp: m đ sai l
14. H
a -Linht khô, nóng, sc đ, m phát hình bút. có bút sơn triu tu, nht là Linh tinh, sinh bút hay lm , nhưng chính tính phimiếu vượng,không ngi thy đa. 
15. Không - Ki
ếp: Hãm đa xy racác trường hp: mt m (tht lc),chết himkhông được hương khói, m âm hn, m chônsai quá đi lc đthung him, m chônsơ sài bên đường, thm chíkhông được chôn ct.Đc: có mtm. Tr dư là m phn khô khan nóng ny quá, không có thy khí 
- Ng
 KiếpKhông hay Tun trit: mt m vùng hoang đa. 
- Ki
ếp Không KhcHư Hình K (hay Kình Đà): bch tang. 
- Quan phù - T
 phù: tn th, lc m 
- Không ki
ếp Mã: m lc vôcùng, có long có h nhưng c 2 đu ngonh mt đi,sinh người ăn chơi, phiêu dt,thích giang h t x, hoc đi xa sinh kế vt v, hay chếường, tai nngiao thông (gi là l t). 
16. Đào Hoa: m
 ni lùmnhư bình bát. 
17. H
ngLoan: bán nguyt,các cách cc chim muông trongphong thy. Thêm Thanh long là có th thy (nước) trong scht thy. 
18. Long trì: g
n ao chuôm, hay giếng 
19. Ph
ượngcác:gn nhà ca,lâu đài, đt đ, cách ccchim muông. 
- Phát v
 m mi, tc ch gi là"tân phn" (ging như H Thn, Hoa cái) 
20. Quang - Quí: có ân nhân đê m
 cho, có nhân đc t tiênphù h
"ân quang báo 
ng tin nhân 
ân quang sinh nghĩa 10 ph
n báoân" 
21. Quan - Phúc: M
 chôn gn miếuchùa chin thnhoàng, nơi th t nóichung, nhà có phúc ln. chnh hưởng M 2 đi. Đt cóđa linh. 
- Quan Đà K
: m táng hcvân, tc kiu m u ám, cũng hay sinh đu óc ưa huyn bí,u hoc, đngbóng. 
22. Thai - T
a: trên tri sao Tam Thai có 3 ngôi, sao Bát Ta 8 ngôi, rp, nhưng cnhânnói m đượccách Tam Thai Bát Ta như trong sáchphongthy mô t e rt khó, vì theo sách phong thy cuc đt Tam Thai - Bát Ta rt khókiếm. Cuc đt Thai Tanày cũng là ch "đng vàng" mà sm Trng Trìnhcó nói, vy kiu đt nàyhiếm hoi lm.Thc tế ThaiTa ch là m yên nthôi. 
23. Hoa Cái: hình l
ng, hình hoa, hình bát. Cũng chưa chc chn, ch là cuc đt đpđúng kiu cách nói chung. 
Phát m
 mi. 
Cung Phúc có cách ti
n Cáihu Mã rt đp. m y phát nhanh lm, làm sang (phát quí hơn phú).24. Thai Ph: tamgiác 
25. Phong Cáo: vuông 
26. Thiên h
: đt phù sa, đtbãi (bng sa) 
m
 phát, phát v m mi. 
Trên đây là nh
ng li lun cònrt đơn sơ, thiếusót, mun xem tinh hơn phi kết hp thêm kiếnthc phong thy,có th xem bn đ 12 cung TVi tương t như bn đphong thy, litham kho tính chtngũ hành, ví như sao hành Ha thìtinh phong cũng thuc Ha, hình thếđa lí là Ha,li căn câm đương ca sao mà đnhlà dương long hayâm long, dương hướnghay âm hướng. 
V
 đa đ, ly 2cung giáp làm t hu, lycung xung chiếu làm minh đường, tam hplàm cách cc. 
L
y sao Thanh long làm Tay Long, sao Bch h làm Tay h, coi phương v nào tt long h v phương v y. 
L
i lyTràng Sinh làm khi t, lyThanh long làm Long hành (long đang đi), nghĩa là ch đó chưa đ huyt được.Xem đến phương nào nhp M là khí t,li xem có sao Thy cung Thythì mi có ThyKhí. 
B
t c đc vượng thế nào, cncó Phượng Cái và nht là Song Hthì m mi kết phát rõ rt.
Hi
n nay thithế đikhác, không my ai xem v phong thym phn, vàđiu kin xãhi cũng không cho phép, nhưng v phn m s nht là Mc Dc là kết np Bi Thy, còn đáng s hơn T
Ng
ười xưa có lun v Vòng Tràng sinh và đi hình phong thy, nhưng ct yếu chưaph đy, mà ch nh hưởng rng rãi vcõi phúc ra sao, rt làquan h
1. Tràng Sinh: 
Tràng Sinh - Đ
ế Vượng ta hay nói đa đinh. Nhưng tràngsinh là ch ngũ hành sinh ra, khívn đương non nt vàch s di đng, không hpvi cung Phúc. V hình thếhay nói có thy bao bc, nhưng xét đây chưa phi ch thy t, cũng chlà ch thy đương xuôi chy. Xét sơn khí, đây cũng chưa phi ch núi dng kết huyt. 
V
 nhân sinh, cung Phúc có Tràng sinh tt sinh người có trí, linăng đng, ưa điu tiến b, nhưng chưa chu đáo ,cuc sinh kếtuy có sáng kiến m mang, song hao sc bươn chi,làm nhiu hơn t. Mnh nh hp vitràng sinh li tt, hay may mn khe l, đượcphúc đc phò tr.tr dư không được hưởng phúc tnhiu, m có kết phát cũng người khác được hưởng. 
2. M
c dc: Phúc bi, ưa sc dc, trong hhay có tình duyên ngang trái. Bnthân cũng vt v, đitrôi ni, coi thêm cung Tt đ đnh bnh sc dc, yếu sinh lí, hay mt kém, thnsuy, phát tác vào tuitrung niên. Khí nhà không còn vượng.Tính nết bng b
3. Quan đ
i: Khínhà đã bc l khi t v trí này. Ch mnh m v đường thanh quí, nhưng kh năng giiha ch bìnhthường thôi. Bnthân trin vng, cóbôn ba cũng thành công đã hn. 
4. Lâm quan: Là ngũ phúc đáo đ
ường. Tính giàu đc lp, cơ nghip bn vng,lâu dài,đm đương cán đáng. Chphú quí th, gii ha rt mnh.
5. Đ
ế Vượng: đng tưởng Vượng tiPhúc là hoàn mĩ. Các đi đu có đế vượng trong Phúc thì h đa đinh, nhân mãn nhưng bt tài, dòng h không lygì làm phát. Đương s nếu cung Mnhđp thì thành công sm nhưng d chu cnh chóngtàn. V phúc thvn được tha hưởng,kh năng giiha vn có,thi không được như Lâm quan thôi. 
6. Suy: m
 này còn phát. Nếu cung Mnhđp không hgì, vn thành công nhưthường. 
7. B
nh: s cc,khôngcó phúc phò tr 
8. T
: Không phi T mà xu, vn cóphát nh. Thường cóâm đc va phi, nhưng kđi vi T phù.
9. M
: phúcđp, mnh đp thì phát phúc, âm đc mnh,gii ha. 
10. Tuy
t: m vô khí, bxâm hi. Đương s thânt lp, nhưng chí ln nếu xétmnh đp,không thì c sc vn bt toi.  đây phibiết nếu saotrong cung y đc vượngthì không tuyt na. 
11. Thai: Cách này phù h
p k SátPhá Tham và Không Kiếp đc vượng. chínhtinh Phúc vượng thì s rt hay, có mmi kếtphát, phúc phát đtrung niên, khi đó lên rtchóng. Cung Phúc sao chính tinh hãm gia sao xuthì c đi bt hin.Chính tinh hãm, thêm có trung tinh đccách phò tr, mnh đp vn nên quan nhưng tai ha bt ng, bnh tt và không hnh phúc vnhân sinh. 
12. D
ưỡng: làcách phúc đp, ngay c khi sao Tuyt th mnh vnkhông phi mnhtuyt khí, do đó mà ta thy nhiu người mnh cósao Tuyt vn hin đtbình thường. Đây ví như khí phúccòn đương vun véntài bi. 

Nhngsao k trên phikết hp vi chính tinh, cách cc các sao, li xem thêm cung Mnh cho viclun đóan được chu tt. Vínhư Tràng Sinh- Đế vượng cư phúc chưa phi là hay, nhưng nếu chính tinh hãm đa thì Sinh vượng có thphù nó, nhưng chính tinh miếu vượng đa thìĐếVượng TràngSinh  đây li tiết gim sc ca saođó, hay chóng nchóng tàn. Sao lc nhàngp Lâm quan, Dưỡng, Quan đithì không nhàn, sao miếu vượng gp cácv này thì duy trì sc được bn lâu. ctrên nguyên ty không câu n đc hãmthái quá. Đem áp dngvào cung Mnh cũng vy, nhưng các sao vòng Tràng Sinh  cung Mnhli ng ýkhác, xem ra cũng tương t T Bình, như Lâm quan thì hay khoác lác, đi ngôn, ham h đa v, Quan đituy hin nhưng nếuthêm Kiếp sát thiên hình là dây oan, thêm Đào hng k thìtình oan trái... Đó là vicriêng ca cung Mnh,không ph Phúc

Post Labels